Giới thiệu về trường STG International College (STG国際学院)
Học viện quốc tế STG (STG国際学院) gần với ga Tokyo của vùng trung tâm Nhật Bản, là trường Nhật ngữ tọa lạc ở nơi có thể dễ dàng nhìn thấy cả 2 mặt của con đường còn sót lại phong vị cổ xưa và con đường đầy những tòa nhà cao ốc hiện đại.
Đây là một địa điểm thuận lợi cho mọi nhu cầu của du học sinh từ giao thông, sinh hoạt đến tìm việc khi gần ngay cạnh: Asakusa, Akihabara, Nihonbashi, Ginza, Shinjuku, Shibuya… Đặc biệt, học viện còn liền kề với nhiều địa điểm nổi tiếng như: Tokyo Disneyland, Tokyo Sky Tree,...dành cho những ai yêu thích khám phá, du lịch trong những lúc có thời gian rảnh rỗi. Bên cạnh đó, các bạn cũng có thể trải nghiệm văn hóa Nhật Bản khi đi tham dự các lễ hội ở ngoài khu trung tâm thương mại.
Giới thiệu về trường STG International College (STG国際学院).
1. Các khóa học
** Khóa 1 năm 6 tháng
++ Học tiếng Nhật dùng trong đời sống sinh hoạt hằng ngày (Đặc biệt lấy Tokyo làm trung tâm)
++ Học tiếng Nhật cùng với các kỹ năng giao tiếp, sáng tạo, phán đoán
** Khóa 2 năm
++ Học tiếng Nhật dành cho các cơ quan nghiên cứu, Cao học để viết luận văn, kế hoạch nghiên cứu…
++ Chủ yếu là những lớp luyện thi để đối phó với kỳ thi Năng lực Nhật ngữ, kỳ thi du học…
2. Điều kiện nhập học
++ Nam/nữ trên 18 tuổi, và những bạn đã hoàn thành chương trình giáo dục hơn 12 năm, hoặc là những bạn có bằng cấp tương đương.
++ Năng lực Nhật ngữ đạt cấp độ từ N5 trở lên, hoặc là những bạn có năng lực tiếng Nhật tương đương.
++ Những bạn có thể chi trả học phí và phí sinh hoạt trong lúc học, hoặc là những bạn có người chi trả thay cho mình.
++ Những bạn chưa từng nhập cư bất hợp pháp hay có lịch sử phạm tội.
3. Kỳ nhập học
Tháng 4 và Tháng 10
Khóa học |
Kỳ nhập học |
Thời gian tại học |
Khóa dài hạn 2 năm |
Tháng 4 |
2 Năm |
Khóa dài hạn 1 năm 6 tháng |
Tháng 10 |
1 Năm 6 tháng |
4. Học phí và chi phí
** Khóa 2 năm (Tháng 4)
Các loại chi phí |
Năm 1 (Yên) |
Năm 2 (Yên) |
Ghi chú |
Lúc nhập học |
Năm thứ 2 |
||
Phí dự thi |
20,000 |
|
|
Phí nhập học |
40,000 |
|
|
Các chi phí khác |
70,000 |
70,000 |
Phí giáo trình, phí cơ sở vật chất, phí hoạt động |
Học phí |
620,000 |
620,000 |
|
Tổng |
750,000 |
690,000 |
|
Chưa tính chi phí nhận Visa, tiền vé máy bay, phí thuê ký túc xá, tiền bảo hiểm y tế quốc gia.
** Khóa 1 năm 9 tháng (Tháng 7)
Các loại chi phí |
Năm 1 (Yên) |
Năm 2 (Yên) |
Ghi chú |
Lúc nhập học |
Năm thứ 2 |
||
Phí dự thi |
20,000 |
|
|
Phí nhập học |
40,000 |
|
|
Các chi phí khác |
70,000 |
54,000 |
Phí giáo trình, phí cơ sở vật chất, phí hoạt động. |
Học phí |
620,000 |
465,000 |
Chi phí cho 9 tháng còn lại. |
Tổng cộng |
750,000 |
519,000 |
|
Chưa tính chi phí nhận Visa, tiền vé máy bay, phí thuê ký túc xá, tiền bảo hiểm y tế quốc gia.
** Khóa 1 năm 6 tháng (Tháng 10)
Các loại chi phí |
Năm 1 (Yên) |
Năm 2 (Yên) |
Ghi chú |
Lúc nhập học |
Năm thứ 2 |
||
Phí dự thi |
20,000 |
|
|
Phí nhập học |
40,000 |
|
|
Các chi phí khác |
70,000 |
35,000 |
Phí giáo trình, phí cơ sở vật chất, phí hoạt động. |
Học phí |
620,000 |
310,000 |
Chi phí cho 9 tháng còn lại. |
Tổng cộng |
750,000 |
345,000 |
|
Chưa tính chi phí nhận Visa, tiền vé máy bay, phí thuê ký túc xá, tiền bảo hiểm y tế quốc gia.
Thời gian nộp |
các loại chi phí |
Học viên tháng 4 |
Học viên tháng 7 |
Học viên tháng 10 |
Ghi chú |
Khóa 2 năm (Yên) |
Khóa 1 năm 9 tháng (Yên) |
Khóa 1 năm 6 tháng (Yên) |
|||
Lúc nộp đơn |
Phí dự thi |
20,000 |
20,000 |
20,000 |
|
Tổng phụ |
20,000 |
20,000 |
20,000 |
|
|
Năm 1 (Lúc nhập học) |
Phí nhập học |
40,000 |
- Trường Nhật ngữ Human Academy (Human Tokyo) (10.05.2020)
- Trường Học Viện Nhật Ngữ Quốc Tế Tokyo – Tokyo International Japanese School. (10.05.2020)
- Trường nhật ngữ Unitas (28.04.2020)
- Trường Nhật Ngữ Trung Tâm Tokyo (28.04.2020)